1. Ưu điểm của điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05
- Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến không gian yên tĩnh làm việc, nghỉ ngơi thoải mái.
- Công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả.
- Siêu bền với cánh tản nhiệt Golden Fin.
- Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R410A.Chế độ vận hành khi ngủ
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05
Diện tích < 30m2, Nagakawa NS-C18R1M05 lựa chọn tuyệt vời cho bạn
Do được sản xuất tại Malaysia với dây chuyền công nghệ hiện đại vì thế mà thiết kế của điều hòa treo tường Nagakawa NS-C18R1M05 tinh tế sang trọng từ mọi góc nhìn dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Nagakawa NS-C18R1M05 lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc, phòng họp…
Làm lạnh nhanh vận hành êm ái
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU NS-C18R1M05 có khả năng làm lạnh nhanh chóng, dễ dàng đem đến cảm giác mát lạnh ngay tức thì ngay khi sử dụng chỉ sau vài phút.
Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh làm việc, nghỉ ngơi thoải mái.
Công nghệ Nano Ag+ CHẲNG SỢ vi khuẩn, vi rút
Trước tình trạng ô nhiễm không khí khói bụi ngày càng nhiều đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh…ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của mọi trường.
Do thực tế tình trạng thời tiết của nước ta nồm ẩm…nấm mốc, vi khuẩn & vi rút có cơ hội sinh sôi phát triển nhanh chóng.
Hiểu được điều đó máy điều hòa NS-C18R1M05 được trang bị công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Công nghệ này tương tự như công nghệ Panasonic Nanoe-G. Đây là một trong những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay mà hầu hết các hãng điều hòa đều hướng tới.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chế độ vận hành khi ngủ cho phép điều hòa điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Điều hòa Nagakawa bền bỉ THÁCH THỨC thời tiết
Điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt được phủ một lớp màu vàng (Golden Fin) có tác dụng chống ăn mòn từ môi trường mang lại hiệu suất cao, vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Điều hòa Nagakawa sử dụng Gas R410A
Điều hòa Nagakawa NS-C18R1M05 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu là Gas R410A có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc Điều hòa Nagakawa 1 chiều 18000 BTU NS-C18R1M05 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa Nagakawa 1 chiều 12000 BTU NS-C12R1M05
Thông số kỹ thuật điều hòa Nagakawa 1 chiều 18000 BTU NS-C18R1M05
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NS-C18R1M05 | |
Công suất làm việc | Làm lạnh | Btu/h | 18,000 |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1,700 |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 8.1 |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 940 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
Cục trong | dB(A) | 43/38/34 |
Cục ngoài | dB(A) | 55 | |
Kích thước thân máy (R x C x S) |
Cục trong | mm | 1040x327x220 |
Cục ngoài | mm | 770x555x300 | |
Khối lượng tịnh/ tổng | Cục trong | kg | 13/16 |
Cục ngoài | kg | 34/37 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.