1. Ưu điểm của điều hòa Cassette Nagakawa NT–C50R1M03
- Thiết kế vuông vắn, khỏe khoắn, phù hợp lắp đặt trong những không gian lớn và không gian mở.
- Trang bị đèn led hiển thị thông tin nhiệt độ và các thông tin về mã lỗi.
- Màng lọc ngăn bụi, kháng khuẩn Golden Fin
- Ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm, mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông.
- Gas R410A đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, tiết kiệm năng lượng hơn.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Cassette Nagakawa NT–C50R1M03
Thiết kế sang trọng, đảo gió 3600 “Wind Flow Mode” mát lạnh dễ chịu từng giây
Điều hoà âm trần Nagakawa 50000BTU NT-C50R1M03 với thiết kế mặt nạ đa hướng thổi giúp luồng gió thổi ra lan toả đều khắp các hướng. Hơn nữa máy được cài đặt chế độ đảo gió tự động, góc đảo gió rộng giúp khuếch tán nhanh và đều hơn mang luồng gió mát đến toàn bộ các góc của căn phòng. Nhờ vào chế độ Wind Flow Mode 3600 luồng gió mát được luân chuyển đều tạo cảm giác sảng khoái, dễ chịu.
Với công suất điều hòa điều hòa âm trần 50000BTU, Nagakawa NT-C50R1M03 lựa chọn tuyệt vời cho phòng có diện tích dưới 80m2 văn phòng, cửa hàng, phòng khách…
Điều hòa âm trần Nagakawa độ bền cao
Điều hòa Nagakawa âm trần NT-C50R1M03 sử dụng 100% dàn đồng & cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn. Giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm thiểu sự ăn mòn của các tác hân bên ngoài: Nước mưa, muối biển, cát…từ đó tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Độc đáo với cửa chia gió tiện dụng
Điều hoà âm trần cassette Nagakawa có một đặc điểm đặc biệt mà rất ít bắt gặp ở các hãng điều khoà khách: có cửa chia gió dự phòng. Sản phẩm được thiết kế có thêm một cửa gió phụ có thể kết nối để chia luồng không khí lạnh đến các không gian lân cận. Đây là giải pháp tối ưu khi lắp đặt điều hoà âm trần cho các căn hộ chung cư có phòng khách liền phòng bếp.
Sử dụng môi chất lạnh Gas R410A
Điều hòa âm trần Nagakawa sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất gas R410a mang lại ưu điểm vượt trội so với môi chất làm lạnh trước đó: Hiệu suất làm lạnh cao tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng, ngoài ra chỉ số tác động ảnh hưởng đến môi trường rất thấp.
Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa âm trần Nagakawa cực kỳ dễ dàng
Kích thước điều hoà âm trần cassette Nagakawa 50000BTU NTC50R1M03 nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt, lắp đặt sản phẩm dễ dàng & nhanh chóng.
Hơn nữa: Mặt panel của máy điều hòa tháo rời dễ dàng để vệ sinh bảo dưỡng vì thế tiết kiệm thời gian & chi phí bảo dưỡng định kỳ cho sản phẩm.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa 2 năm tại công trình / nhà
Thời gian bảo hành điều hòa hòa âm trần Nagakawa NT-C50R1M03 chính hãng cho toàn bộ máy 2 năm tại công trình / tại nhà.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều Hòa Âm Trần Cassette Nagakawa NT–C50R1M03 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa âm trần Nagakawa 2 chiều 18000 BTU NT-A50R1M03
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Âm Trần Cassette Nagakawa NT–C50R1M03
STT | Hạng mục | Đơn vị | NT-C(A)5036M | |
1 | Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 50,000 |
Sưởi ấm | Btu/h | 52,000 | ||
2 | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 4,870 |
Sưởi ấm | W | 5,050 | ||
3 | Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 8.9 |
Sưởi ấm | A | 9.3 | ||
4 | Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 345~415/3/50 | |
5 | Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 2000 | |
6 | Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 3.008 | |
7 | Năng suất tách ẩm | L/h | 4.6 | |
8 | Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 47 |
Cục ngoài | dB(A) | 60 | ||
9 | Kích thước thân máy (RxCxS) | Panel | mm | 950x55x950 |
Cục trong | mm | 835x290x835 | ||
Cục ngoài | mm | 940×1320×370 | ||
10 | Khối lượng tịnh | Panel | kg | 5.5 |
Cục trong | kg | 28 | ||
Cục ngoài | kg | 95 | ||
11 | Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
12 | Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F19.05 | ||
13 | Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | ||
14 | Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 10 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.