1. Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15
- Dàn tản nhiệt mạ vàng sử dụng ống đồng nguyên chất giúp tăng hiệu suất làm lạnh, siêu bền.
- Cửa gió rộng cùng khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động máy.
- Được trang bị chức năng hút ẩm độc lập, chức năng này đặc biệt hữu ích vào những ngày có độ ẩm không khí cao, tạo nên bầu không khí thoải mái dễ chịu nhất.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15
Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ công nghệ Inverter
Nhờ sử dụng công nghệ Inverter, điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU mang lại hiệu quả tiết kiệm điện hiệu quả khi có khả năng điều khiển linh hoạt sự hoạt động của mô tơ, vừa giúp tiêu thụ ít điện năng lại vừa đảm bảo nhiệt độ được ổn định hơn.
Kiểu thiết kế hiện đại, thanh lịch với gam màu tinh tế
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU với kiểu thiết kế dạng tủ hiện đại, thanh lịch cùng với gam màu trắng nhã nhặn, đem lại tính thẩm mĩ cao cho không gian lắp đặt. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ cùng các chế độ điều khiển trên thân dàn lạnh giúp bạn dễ dàng quan sát và sử dụng đặc biệt khi muốn điều chỉnh ở những nơi có ánh sáng yếu hoặc là vào ban đêm. Dàn lạnh thiết kế phẳng, giúp bạn dễ tháo lắp lau chùi bảo dưỡng sản phẩm.
Công suất 100,000 BTU, phù hợp cho diện tích lớn từ 150m² – 160m²
Với công suất làm lạnh 100.000 BTU, điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU rất phù hợp để lắp đặt trong không gian có diện tích từ 150m² – 160m² như hội trường, nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp, …
Hơi lạnh lan tỏa đều và rộng hơn với tính năng đảo gió 4 chiều
Điều hòa Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU với vùng phủ lạnh rộng, thổi gió từ trên cao kết hợp với chế độ đảo gió 3 tốc độ, cánh đảo gió linh hoạt lên xuống và trái phải giúp cho hơi lạnh được lan tỏa rộng và đều hơn khắp căn phòng, bạn sẽ nhanh chóng tận hưởng được bầu khí lạnh sau khoảng thời gian ngắn khi bật máy.
Tiện lợi kiểm soát thời gian hoạt động của máy nhờ chế độ hẹn giờ
Với chức năng hẹn giờ bật – tắt, bạn có thể kiểm soát thời gian hoạt động của điều hòa Nagakawa NIP-C100R1M15, giúp tiết kiệm điện và mang lại sự tiện lợi trong hoạt động hằng ngày.
Môi chất làm lạnh thân thiện với môi trường R410A
Môi chất làm lạnh R410A với nhiều ưu điểm như làm lạnh nhanh hơn, thân thiện với môi trường hơn, đồng thời giúp máy hoạt động êm ái và có hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các dòng gas cũ trước đó.
Bảo vệ sức khỏe người dùng với bộ lọc khử mùi và tự động làm sạch
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU được trang bị bộ lọc khử mùi, có tác dụng lọc sạch bụi bẩn trong không khí, đồng thời diệt bỏ vi khuẩn, khử mùi khó chịu giúp trả lại không gian mát mẻ, trong lành cho ngôi nhà thân yêu của bạn.
Chức năng tự khởi động lại
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU tích hợp chức năng tự khởi động lại khi bị ngắt điện đột ngột. Sau khi có điện trở lại máy sẽ tự động cài đặt lại nhiệt độ lúc trước mà không cần đến sự can thiệp của người dùng.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa âm trần Nagakawa 2 chiều 18000 BTU NT-A50R1M03
Thông số kỹ thuật điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 Inverter 1 Chiều 100.000BTU
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIP-C100R1M15 | |
Công suất làm việc (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 100,000 (29,400 – 110,000) |
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 11,000 (2,100 – 14,100) |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | A | 18.6 (3.6 – 23.8) |
Nguồn điện | Cục trong | V/P/Hz | 220V/ 1Ph/ 50Hz |
Cục ngoài | V/P/Hz | 380V/ 3Ph/ 50Hz | |
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
Cục trong | m3/h | 4650/ 4000/ 3470 |
Cục ngoài | m3/h | 10,400 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.664 | |
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) |
Cục trong | dB(A) | 60/ 56/ 51 |
Cục ngoài | dB(A) | 58 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 1,200×1,860×420 |
Cục ngoài | mm | 960×1615×765 | |
Khối lượng máy (tịnh/tổng) |
Cục trong | kg | 140/ 161 |
Cục ngoài | kg | 188/ 204 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ф12.7 |
Hơi | mm | Ф25.4 | |
Chiều dài ống dẫn | Tối đa | m | 70 |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 30 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.