1. Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+
- Dàn tản nhiệt mạ vàng sử dụng ống đồng nguyên chất giúp tăng hiệu suất làm lạnh, siêu bền.
- Cửa gió rộng cùng khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động máy.
- Được trang bị chức năng hút ẩm độc lập, chức năng này đặc biệt hữu ích vào những ngày có độ ẩm không khí cao, tạo nên bầu không khí thoải mái dễ chịu nhất.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+
Thiết kế nhỏ gọn, sang trọng
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+ 2 Chiều 28.000BTU được thiết kế theo phong cách hiện đại, trang nhã và dễ dàng vệ sinh. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ và các chế độ điều khiển trên thân dàn lạnh giúp bạn dễ dàng quan sát và sử dụng.
Với công suất điều hòa cây 28000BTU, Nagakawa NP-A28DH+ phù hợp lắp đặt cho diện tích 45-50m2, như phòng khách, phòng họp,…
Tận hưởng mát lạnh tức thì
Với công suất làm lạnh là 28000BTU, luồng gió thổi mạnh mẽ, điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+ có khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động máy:
– Cửa gió rộng thiết kế tối ưu, đưa luồng gió đi xa và đều khắp không gian.
– Điều chỉnh dễ dàng các tốc độ quạt gió phù hợp với nhu cầu sử dụng.
– Chức năng hút ẩm độc lập: đặc biệt hữu ích vào những ngày có độ ẩm không khí cao, tạo nên bầu không khí thoải mái dễ chịu nhất.
Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, cùng với việc sử dụng các linh kiện đạt tiêu chuẩn cao nhất để làm nên sản phẩm máy điều hòa tủ đứng Nagakawa siêu bền và siêu tiết kiệm điện năng.
Chế độ phá băng
Khi dàn bị đóng băng, cảm biến sẽ báo về điều khiển trung tâm để bật chế độ tự động phá băng, tránh hỏng hóc linh kiện.
Phát hiện rò rỉ ga
Tự động báo lỗi rò rỉ ga, tránh tình trạng máy hoạt động thiếu ga, gây ảnh hưởng tới khả năng hoạt động và tuổi thọ của máy.
Môi chất lạnh R410A hiệu suất cao
Điều hòa Nagakawa NP-A28DH+ 2 Chiều 28.000BTU sử dụng môi chất lạnh R410A có khả năng làm lạnh sâu, không chứa chất gây suy giảm tầng ozone, duy trì mức nhiệt độ ổn định, thân thiện với môi trường và an toàn với người sử dụng.
Độ bền cao, thách thức thời gian
Điều hòa tủ đứng 1 chiều Nagakawa NP-A28DH+ với dàn tản nhiệt mạ vàng sử dụng ống đồng nguyên chất giúp tăng hiệu suất làm lạnh, siêu bền, chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài như nước mưa, không khí,… giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Chính sách bảo hành vượt trội
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+ 2 Chiều 28.000BTU được bảo hành toàn bộ máy trong 2 năm. Cùng với các trạm bảo hành trên toàn quốc, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và kịp thời, đảm bảo mọi quyền lợi của khách hàng.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+ 2 Chiều 28.000BTU cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa tủ đứng Casper 1 chiều 18000BTU FC-18TL22
Thông số kỹ thuật Điều hoà tủ đứng Nagakawa NP-A28DH+ 2 chiều 28000btu
STT | Hạng mục | Đơn vị | NP-A28DH+ | |
1 | Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 28,000 |
Sưởi ấm | Btu/h | 29,000 | ||
2 | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 2,550 |
Sưởi ấm | W | 2,370 | ||
3 | Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 11 |
Sưởi ấm | A | 10.2 | ||
4 | Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 206~240/1/50 | |
5 | Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1200 | |
7 | Năng suất tách ẩm | L/h | 3.3 | |
8 | Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 44 |
Cục ngoài | dB(A) | 58 | ||
9 | Kích thước thân máy (RxCxS) | Panel | mm | |
Cục trong | mm | 506x1780x315 | ||
Cục ngoài | mm | 825x655x310 | ||
10 | Khối lượng tịnh | Panel | kg | |
Cục trong | kg | 38 | ||
Cục ngoài | kg | 50.5 | ||
11 | Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
12 | Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F15.88 | ||
13 | Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 20 | ||
14 | Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 9 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.