1. Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21
- Dàn tản nhiệt mạ vàng sử dụng ống đồng nguyên chất giúp tăng hiệu suất làm lạnh, siêu bền.
- Cửa gió rộng cùng khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động máy.
- Được trang bị chức năng hút ẩm độc lập, chức năng này đặc biệt hữu ích vào những ngày có độ ẩm không khí cao, tạo nên bầu không khí thoải mái dễ chịu nhất.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21
Thiết kế dạng tủ đứng hiện đại thanh lịch với gam màu trắng nhã nhặn
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21 2 Chiều 50000BTU có thiết kế độc đáo, thích hợp với nhiều không gian nội thất. Máy lạnh dạng đứng thanh lịch, hiện đại, cùng với gam màu trắng nhã nhặn dù đặt bất kỳ vị trí nào trong nhà cũng sẽ cũng nổi bật. Điều hòa tủ có công suất 50000BTU/h tương đương 3HP làm lạnh hiệu quả nhất cho những không gian có diện tích từ 80-90 m2.
Làm lạnh nhanh chóng với chế độ Super Mode
Điều hòa Nagakawa NP-A50R2H21 2 Chiều 50000BTU có chế độ Super Mode với khả năng làm lạnh không gian chỉ trong chốc lát, ổn định và duy trì được nhiệt độ lý tưởng thích hợp nhất so với nhiệt độ được cài đặt. Khi kích hoạt chế độ này, nhiệt độ sẽ được điều chỉnh ở mức lý tưởng là 18 độ C và cửa gió sẽ hướng luồng gió lên phía trên, tránh gây cảm giác lạnh ê buốt.
Bảo vệ sức khỏe toàn diện với hệ thống lọc khí đa năng 5 trong 1
Lưới lọc bụi mịn đa lớp sẽ giúp loại bỏ và vô hiệu hóa các tác nhân gây hại và gây dị ứng có ở trong không khí như lông vật nuôi, phấn hoa, vi khuẩn,…Tấm lọc vi bụi này còn có thể lọc được những phần tử siêu nhỏ không thể thấy được ở khoảng 3 micromet.
Cảm biến nhiệt thông minh I-Feel
Cảm biến nhiệt độ của điều hòa Nagakawa tủ đứng 2 Chiều được trang bị trên Remote. Cảm biến này giúp cảm nhận thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh remote và truyền tín hiệu đến về dàn lạnh, đồng thời nó sẽ tự động điều chỉnh tăng/giảm nhiệt độ để cung cấp nhiệt độ cài đặt chính xác nhất cho người dùng.
Hơi lạnh lan tỏa đều hơn với tính năng thổi gió 4 chiều tự động
Cánh đảo gió của chiếc điều hòa này sẽ chuyển động linh hoạt theo 4 chiều giúp cho hơi lạnh được lan tỏa đều hơn trong cả căn phòng. Bạn sẽ nhanh chóng cảm nhận những làn hơi lạnh thoải mái dù ở bất kỳ vị trí nào trong phòng.
Trẻ em, người lớn tuổi đều cảm nhận hơi lạnh thoải mái với chế độ thổi gió dễ chịu
Chế độ này sẽ giúp làm lạnh đồng đều khắp căn phòng đồng thời tránh làm lạnh trực tiếp khi đạt nhiệt độ cài đặt để bạn cảm thấy dễ chịu và thoải mái. Chế độ phù hợp với những gia đình có trẻ nhỏ hay người lớn tuổi, giúp bạn chăm sóc sức khỏe của cả nhà
Tiện lợi cho người dùng với chế độ hẹn giờ bật tắt máy
Người dùng có thể yên tâm ngủ ngon, không cần tỉnh dậy giữa đêm vì đã có chế độ hẹn giờ, cài đặt sẵn thời gian để máy lạnh tạm dừng, cho giấc ngủ trọn vẹn và êm ái hơn.
Điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21 2 Chiều 50000BTU thích hợp với những gia đình yêu thích sự linh hoạt trong quá trình sử dụng, đi kèm những tính năng hiện đại là một lựa chọn lý tưởng đáng cân nhắc dành cho bạn.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21 2 Chiều 50000BTU cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa âm trần Nagakawa 2 chiều 18000 BTU NT-A50R1M03
Thông số kỹ thuật điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-A50R2H21 2 Chiều 50000BTU
MODEL | NP-A50R2H21 | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 8.2 |
Btu/h | 50000 | ||
Sưởi ấm | kW | 8,5 | |
Btu/h | 29,000 | ||
Dữ liệu điện | Điện năng tiêu thụ lạnh/sưởi | W | 2,650/2,350 |
Cường độ dòng điện lạnh/sưởi | A | 12.5/12.0 | |
Hiệu suất năng lượng | EER/COP | W/W | 3.10/3.62 |
DÀN LẠNH | |||
Đặc tính | Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240V/1 pha/50Hz |
Lưu lượng gió | m3/h | 1,100 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB | 47/45/43 | |
Kích thước (R x C x S) | Tịnh/Đóng gói | mm | 500×1760×280 610×1890×410 |
Trọng lượng | Tịnh/ Phủ bì | kg | 31.5/38.0 |
DÀN NÓNG | |||
Đặc tính | Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240V/1 pha/50Hz |
Độ ồn | dB | 55 | |
Kích thước (R x C x S) | Tịnh/Đóng gói | mm | 860×670×310 990×730×450 |
Trọng lượng | Tịnh/ Phủ bì | kg | 48.5/52.5 |
Môi chất lạnh | Loại/Khối lượng nạp | kg | R410A/1.65 |
Ống dẫn | Đường kính ống lỏng/ống khí | mm | 9.52/15.88 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh/Sưởi ấm | ℃ | 19-52/-10~24 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.